Monday, November 11, 2013

Bộ Giao thông Vận tải ban hành thông tư 39/2013/TT-BGTVT: Quy chuẩn quốc gia về xe đạp điện

(e-bike news) Ngày 01/11/2013, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Thông tư 39/2013/TT-BGTVT về Quy chuẩn quốc gia về xe đạp điện. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014.


Tải về tài liệu của Thông tư:
  1. Thông tư 39/2013/TT-BGTVT (PDF)
  1. Phụ lục về Quy chuẩn QCVN 68:2013/BGTVT (PDF)
Một số nội dung đáng chú ý:

Thuật ngữ:
  • Xe đạp điện - Electric bicycles (sau đây gọi là Xe): là xe đạp hai bánh, được vận hành bằng động cơ điện một chiều hoặc được vận hành bằng cơ cấu đạp chân có trợ lực từ động cơ điện một chiều, có công suất động cơ lớn nhất không lớn hơn 250 W, có vận tốc thiết kế lớn nhất không lớn hơn 25 km/h và có khối lượng bản thân (bao gồm cả ắc quy) không lớn hơn 40 kg.
  • Xe được vận hành bằng động cơ điện một chiều sau đây gọi tắt là xe vận hành bằng động cơ điện.
  • Xe được vận hành bằng cơ cấu đạp chân có trợ lực từ động cơ điện một chiều sau đây được gọi là Xe trợ lực điện.
Quy định kỹ thuật

2.1.1.4. Xe phải có: đèn chiếu sáng phía trước, tấm phản quang phía sau, thiết bị cảnh báo bằng âm thanh, thiết bị hiển thị mức năng lượng điện.
2.1.2. Khối lượng bản thân của Xe (bao gồm cả ắc quy) phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật và không được lớn hơn 40 kg.
2.1.3. Động cơ điện của Xe
Công suất động cơ điện của Xe phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật và không được lớn hơn 250 W.
2.1.4. Vận tốc lớn nhất của Xe phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật và không được lớn hơn 25 km/h.
2.1.5. Khả năng vận hành bằng cơ cấu đạp chân của Xe
Khi vận hành bằng cơ cấu đạp chân, Xe phải có khả năng đi được quãng đường 7 km trong thời gian không quá 30 phút.
2.1.6. Quãng đường đi được liên tục của Xe (chỉ áp dụng đối với Xe vận hành bằng động cơ điện)
Khi vận hành bằng động cơ điện, Xe phải đi được quãng đường liên tục không nhỏ hơn 45 km.
2.1.8. Ắc quy của Xe
Tổng điện áp danh định của ắc quy không lớn hơn 48 V. Điện áp của ắc quy không được nhỏ hơn điện áp danh định và không vượt quá 15% so với điện áp danh định.
2.1.9.2. Sau khi thử khả năng chịu nước, Xe phải hoạt động bình thường.
2.1.9.3. Khung xe, tay lái, hộp ắc quy và vỏ của động cơ phải được cách điện. Điện trở cách điện của các phần này không được nhỏ hơn 2 MW.
2.1.9.4. Bộ điều khiển điện của Xe
a) Phải có tính năng ngắt nguồn năng lượng điện cho động cơ khi phanh (chỉ áp dụng đối với Xe vận hành bằng động cơ điện).
b) Phải có tính năng ngắt nguồn năng lượng trợ lực điện khi ngừng đạp chân hoặc khi vận tốc của Xe lớn hơn 25 km/h (chỉ áp dụng đối với Xe trợ lực điện).
c) Phải có tính năng bảo vệ khi sụt áp, quá dòng.
2.1.10. Hệ thống phanh của Xe
2.1.10.1. Xe phải trang bị hai hệ thống phanh có cơ cấu điều khiển và dẫn động độc lập với nhau, trong đó ít nhất một hệ thống phanh tác động lên bánh trước và ít nhất một hệ thống phanh tác động lên bánh sau.
2.1.10.2. Quãng đường phanh không được lớn hơn 4 m.
2.1.11. Vận hành trên đường
Sau khi đi hết quãng đường 10 km ở điều kiện đầy tải, ở vận tốc lớn nhất có thể đối với Xe vận hành bằng động cơ điện, hoặc ở vận tốc 25 km/h đối với Xe trợ lực điện, bộ điều khiển điện của Xe phải điều khiển vận tốc của Xe một cách ổn định và tin cậy. Các bộ phận của xe phải đảm bảo các tính năng kỹ thuật và không có hiện tượng hư hỏng, nứt, gãy. Không cho phép có hiện tượng rò rỉ dung dịch ắc quy, dầu mỡ bôi trơn ở các mối ghép.

PHỤ LỤC
BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẠP ĐIỆN
(Technical specifications of electric bicycles)
1.
Tên và địa chỉ của Cơ sở sản xuất, nhập khẩu
(Name and address of manufacturer, importer)
:
2.
Nhãn hiệu xe (Mark)
:
3.
Số loại (Model code)
:
4.
Khối lượng bản thân (Kerb weight - weight of vehicle in running order)
:
4.1.
Phân bố lên bánh trước (on front) (kg)
:
4.2.
Phân bố lên bánh sau (on rear) (kg)
:
5.
Số người cho phép chở kể cả người lái (Number of seating positions)
:
6.
Khối lượng toàn bộ (Gross weight) (kg) *
:
6.1.
Phân bố lên bánh trước (on front) (kg)
:
6.2.
Phân bố lên bánh sau (on rear) (kg)
:
7.
Kích thước (Dimensions)
:
7.1.
Kích thước bao Dài x Rộng x Cao
(Overall dimensions: L x W x H) (mm)
:
7.2.
Chiều dài cơ sở (Wheel base) (mm)
:
8.
Động cơ (Engine)
:
8.1.
Loại động cơ (Type)
:
8.2.
Kiểu động cơ (Engine Model)
:
8.3.
Công suất lớn nhất (Power) (W)
:
8.4.
Điện áp danh định (Operating voltage) (V)
:
8.5.
Bố trí động cơ trên xe (Position and arrangement of engine)
:
9.
Ắc quy (Batteries)
:
9.1
Điện áp danh định (Voltage) (V)
:
9.2.
Dung lượng danh định (Capacity of Batteries)(Ah)
:
10.
Lốp xe (Tyre)
:
10.1.
Cỡ lốp trước (Front tyre), áp suất (pressure)
:
10.2.
Cỡ lốp sau (Rear tyre), áp suất (pressure)
:
11.
Tốc độ lớn nhất (Maximum speed) (km/h)
:
12.
Quãng đường đi được khi ắc quy nạp đầy điện
(Distance traveled when battery is fully charged) (km)
:
13.
Tiêu hao năng lượng điện sau 100 km (Electricity consumption per 100 kilometers) (kWh)
:
14.
Giá trị điện áp bảo vệ (Voltage protection) (V)
:
15.
Giá trị dòng điện bảo vệ (Current protection) (A)
:
16.
Số lượng đèn chiếu sáng phía trước (Number of headlamps)
:
17.
Số lượng tấm phản quang sau (number of rear reflectors)
:
18.
Thuyết minh phương pháp và vị trí đóng số khung (nếu có) (Description of method and location made frame number (if any))
:
19.
Thuyết minh phương pháp và vị trí đóng số động cơ (nếu có) (Description of method and location made engine number (if any))
:
20.
Vị trí dán Tem hợp quy (Position of Conformity Regulation Stamp)
:
21.
Ảnh chụp kiểu dáng (Photos of a typical bicycle)
:

No comments:

Post a Comment